Cáp điện lực có ý nghĩa như thế nào trong công nghiệp? Vì sao nên sử dụng loại cáp này? Cách chọn dây cáp điện lực…
Cáp điện lưc đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu IEC 60502-1, tiêu chuẩn sản xuất cáp cách điện 0.6/1KV, quy chuẩn QCVN 04:2009 của Bộ Khoa học Công nghệ.
Sản phẩm bao gồm những thành phần như sau:
Theo hình dáng vỏ bọc: bọc oval, bọc tròn, bọc dính cách.
Theo kết cấu ruột dẫn: ruột dẫn mềm, ruột dẫn cứng.
Theo số ruột dẫn: dây đơn, dây dôi, dây ba.
Tại Goldcup, chúng tôi có những sản phẩm cáp điện lực như sau:
Người ta thường sử dụng loại cáp này trong công nghiệp xây dựng và dân dụng, để có thể truyền tải điện, đấu nối/kết nối các thiết bị điện cũng như phân phối nguồn điện dân dụng.
Nhờ những đặc điểm về tính chất (ruột đồng/nhôm nguyên chất, lớp vỏ cách điện PVC…) nên cáp có tính bảo vệ cao, bền vững, được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động dẫn điện, giúp ổn định dòng điện, cấp điện cho các thiết bị hoạt động.
Sự đa dạng trong mẫu mã, thương hiệu của các loại dây cáp điện khiến cho việc lựa chọn của khách hàng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết.
Nhưng quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty Dây và Cáp điện Goldcup. Với kinh nghiệm gần 30 năm trong nghề, chúng tôi sẽ giúp mọi người lựa chọn được loại dây cáp điện phù hợp với nhu cầu của mình, cũng như đảm bảo chất lượng cho sản phẩm.
Khách hàng cần lưu ý những điều sau:
Cỡ cáp điệnConductor size |
Dây điện lực bọc |
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable |
||||||
CV |
AV |
CX |
AX |
|||||
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
|
mm2 |
A |
mV |
A |
mV |
A |
mV |
A |
mV |
1,0 |
15 |
38 |
- |
- |
20 |
40 |
- |
- |
1,5 |
20 |
25 |
- |
- |
26 |
31 |
- |
- |
2,5 |
27 |
15 |
- |
- |
36 |
19 |
- |
- |
4 |
37 |
9,5 |
- |
- |
49 |
12 |
- |
- |
6 |
47 |
6,4 |
- |
- |
63 |
7,9 |
- |
- |
10 |
65 |
3,0 |
52 |
- |
86 |
4,7 |
68 |
- |
16 |
87 |
2,4 |
70 |
3,9 |
115 |
2,9 |
92 |
4,8 |
25 |
114 |
1,55 |
91 |
2,5 |
149 |
1,9 |
119 |
3,1 |
35 |
140 |
1,10 |
112 |
1,8 |
185 |
1,35 |
148 |
2,2 |
50 |
189 |
0,82 |
151 |
1,35 |
225 |
0,87 |
180 |
1,4 |
70 |
215 |
0,57 |
172 |
0,92 |
289 |
0,62 |
230 |
0,98 |
95 |
260 |
0,42 |
208 |
0,67 |
352 |
0,47 |
281 |
0,74 |
120 |
324 |
0,35 |
259 |
0,54 |
410 |
0,39 |
328 |
0,60 |
150 |
384 |
0,29 |
307 |
0,45 |
473 |
0,33 |
378 |
0,49 |
185 |
405 |
0,25 |
324 |
0,37 |
542 |
0,28 |
430 |
0,41 |
240 |
518 |
0,21 |
414 |
0,30 |
641 |
0,24 |
512 |
0,34 |
300 |
570 |
0,19 |
456 |
0,25 |
741 |
0,21 |
592 |
0,29 |
400 |
660 |
0,17 |
528 |
- |
830 |
0,195 |
- |
- |
500 |
792 |
0,16 |
633 |
- |
905 |
0,180 |
- |
- |
630 |
904 |
0,15 |
723 |
- |
1019 |
0,170 |
- |
- |
800 |
1030 |
0,15 |
824 |
- |
1202 |
- |
- |
- |
Trong đó:
Nhiệt độ không khí: 300 độ C
Nhiệt độ ruột dẫn: 700 độ C
Tin liên quan
Với chúng tôi
Liên hệ đặt hàng, hoặc gặp vấn đề về sản phẩm. Hãy gọi cho chúng tôi
Chúng tôi đã và đang hợp tác cùng
Công ty Cổ phần Đông Giang
(Thành viên của Ngọc Khánh Group)
GPKD số 0900220897 do Sở KH và ĐT tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/12/2003
GĐ/Sở hữu website Vũ Quang Khánh
Địa Chỉ Nhà máy: Khu công nghiệp Phố Nối A - Xã Trưng Trắc - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
VPGD: Tầng 8, Toà nhà NK Group, số 37 Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 0243.827.1389 / 0973.318.335
Email: pkd.goldcup@donggiang.vn
Website: goldcup.com.vn - ngockhanh.vn